Thực đơn
Mùa_bão_Nam_Thái_Bình_Dương_2014-15 Các cơn bãoÁp thấp nhiệt đới (Thang Úc) | |
Thời gian tồn tại | 21 tháng 11 – 26 tháng 11 |
---|---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1003 hPa (mbar) |
Vào ngày 21 tháng 11, Trung tâm Khí tượng Chuyên ngành Khu vực tại Nadi (RSMC Nadi) báo cáo rằng một vùng nhiễu động nhiệt đới đã phát triển trên khu vực cách Mata-Utu khoảng 375 km (235 dặm) về phía Tây Bắc.[1] Trong hai ngày tiếp theo đối lưu xung quanh hệ thống dần trở nên tổ chức tốt hơn khi nó di chuyển theo hướng Tây - Nam trước khi được phân loại là một áp thấp nhiệt đới trong ngày 23.
Áp thấp nhiệt đới (Thang Úc) | |
Thời gian tồn tại | 20 tháng 12 – 26 tháng 12 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 998 hPa (mbar) |
Áp thấp nhiệt đới (Thang Úc) | |
Thời gian tồn tại | 21 tháng 12 – 24 tháng 12 |
---|---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1000 hPa (mbar) |
Áp thấp nhiệt đới (Thang Úc) | |
Thời gian tồn tại | 23 tháng 12 – 29 tháng 12 |
---|---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1000 hPa (mbar) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (Thang Úc) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 19 tháng 1 – 25 tháng 1 |
---|---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 982 hPa (mbar) |
Xoáy thuận nhiệt đới dữ dội cấp 3 (Thang Úc) | |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 29 tháng 1 – 3 tháng 2 |
---|---|
Cường độ cực đại | 150 km/h (90 mph) (10-min) 955 hPa (mbar) |
Xoáy thuận nhiệt đới dữ dội cấp 5 (Thang Úc) | |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 5 (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 6 tháng 3 – 15 tháng 3 |
---|---|
Cường độ cực đại | 250 km/h (155 mph) (10-min) 896 hPa (mbar) |
Cấp bão (Australia): 135 hải lý / giờ - bão lốc dữ dội cấp 5. Áp suất: 896 mbar (hPa)
Cấp bão (Hoa Kỳ): 145 hải lý / giờ - bão lốc cấp 5.
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 1 (Thang Úc) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 19 tháng 3 – 23 tháng 3 |
---|---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
Áp thấp nhiệt đới (Thang Úc) | |
Xoáy thuận cận nhiệt đới | |
Thời gian tồn tại | 28 tháng 3 – 31 tháng 3 |
---|---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 998 hPa (mbar) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (Thang Úc) | |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 9 tháng 4 – 12 tháng 4 |
---|---|
Cường độ cực đại | 100 km/h (65 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) | |
Thời gian tồn tại | 28 tháng 6,2015 – 4 tháng 7 năm 2015 |
---|---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) |
Cơn bão ngày hình thành ngày 28 tháng 6 năm 2015 và tan vào ngày 4 tháng 7,nghĩa là bão còn là một phần của mùa bão 2015-16
Thực đơn
Mùa_bão_Nam_Thái_Bình_Dương_2014-15 Các cơn bãoLiên quan
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2023 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2020 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2024 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2022 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2019 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2013 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2016 Mùa bão Đại Tây Dương 2005 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 2017 Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1994Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mùa_bão_Nam_Thái_Bình_Dương_2014-15 http://www.bom.gov.au/cyclone/ http://www.bom.gov.au/products/IDQ10810.shtml http://metservice.com/national/home http://www.met.gov.fj/aifs_prods/20036.txt http://www.met.gov.fj/aifs_prods/tc_outlook.pdf http://www.met.gov.fj/current_warnings.php http://severe.worldweather.wmo.int/tc/sp http://www.usno.navy.mil/JTWC https://web.archive.org/web/20150423230237/http://... https://www.webcitation.org/6UFOhxct6?url=http://g...